Gần tới thi cuối kỳ nhưng bạn vẫn mãi đang loay hoay với các bài tập phát âm s, es và ed. Nếu bạn vẫn chưa ghi nhớ được các quy tắc thì hãy tham khảo các bài viết về cách phát âm ed, cách phát âm s và es của ELSA Speak để phục vụ học tiếng Anh online và offline thật hiệu quả nhé. Sau khi đã thuộc các mẹo và quy tắc hãy cùng làm các dạng bài tập dưới đây cùng ELSA nào!
Lý thuyết tổng hợp và bài tập phát âm ed
Quy tắc phát âm ed như sau:
Kiểm tra phát âm với bài tập sau :
{ { sentences [ sIndex ]. text } }
Click to start recording !
Recording … Click to stop !
- Đuôi ed phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc bằng /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/. Ví dụ: Fixed /fɪkst/ (Sửa chữa).
- Đuôi ed phát âm là /ed/ khi động từ có phát âm kết thúc bằng /t/ hoặc /d/. Ví dụ: Wanted /ˈwɑːntɪd/ (muốn).
- Đuôi ed phát âm là d với tất cả các trường hợp còn lại. Ví dụ: Smiled /smaɪld/ (Cười).
Bạn muốn nghe đúng mực cách phát âm ? Xem ngay Hướng dẫn setup gói Elsa Speak Trọn đời .
Có thể bạn quan tâm: Đào tạo Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp 4.0
Bài tập luyện phát âm ed online:
1. A. worked | B. wanted | C. stopped | D. asked |
2. A. opened | B. knocked | C. played | D. occurred |
3. A. talked | B. watched | C. lived | D. stopped |
4. A. covered | B. installed | C. described | D. decorated |
5. A. claimed | B. warned | C. occurred | D. existed |
6. A. carried | B. looked | C. managed | D. opened |
7. A. pleased | B. smoked | C. stopped | D. missed |
8. A. waited | B. mended | C. objected | D. faced |
9. A. pleased | B. erased | C. increased | D. amused |
10. A. arrived | B. believed | C. received | D. hoped |
11. A. opened | B. knocked | C. played | D. occurred |
12. A. rubbed | B. tugged | C. stopped | D. filled |
13. A. dimmed | B. travelled | C. passed | D. stirred |
14. A. tipped | B. begged | C. quarrelled | D. carried |
15. A. killed | B. hurried | C. regretted | D. planned |
16. A. visited | B. showed | C. wondered | D. studied |
17. A. sacrificed | B. finished | C. fixed | D. seized |
18. A. needed | B. booked | C. stopped | D. washed |
19. A. loved | B. teased | C. washed | D. rained |
20. A. packed | B. punched | C. pleased | D. pushed |
21. A. painted | B. provided | C. protected | D. equipped |
22. A. tested | B. marked | C. presented | D. founded |
23. A. used | B. finished | C. married | D. rained |
24. A. allowed | B. dressed | C. flashed | D. mixed |
25. A. switched | B. stayed | C. believed | D. cleared |
26. A. decided | B. waited | C. handed | D. designed |
27. A. annoyed | B. phoned | C. watched | D. remembered |
28. A. hurried | B. decided | C. planned | D. wondered |
29. A. posted | B. added | C. managed | D. arrested |
30. A. dreamed | B. neglected | C. denied | D. admired |
Bài tập phát âm ed trọng tâm
Có thể bạn quan tâm: Quy trình đào tạo nhân viên bán hàng hiệu quả, đúng chuẩn cho mọi doanh nghiệp
Đáp án của bài tập phát âm ed:
1 – B, 2 – B, 3 – C, 4 – D, 5 – D, 6 – B, 7 – A, 8 – D, 9 – A, 10 – D, 11 – B, 12 – C, 13 – C, 14 – A, 15 – C, 16 – A, 17 – D, 18 – A, 19 – C, 20 – C, 21 – D, 22 – B, 23 – B, 24 – A, 25 – A, 26 – D, 27 – C, 28 – B, 29 – C, 30 – B
>>> Xem thêm: Cách phát âm ch chi tiết và chuẩn chỉnh
>> > Xem thêm : Phát âm tiếng Anh : Cách phát âm / ɪə /, / eə / và / ʊə / chuẩn nhất
Phát âm s, es
Mẹo/ cách làm bài tập phát âm s, es chuẩn xác nhất:
- Từ kết thúc bằng âm vô thanh đọc là /s/.
- Từ kết thúc bằng âm hữu thanh hoặc nguyên âm đọc là /z/.
- Trường hợp đặc biệt như /ʃ/, /tʃ/, z/,/dʒ/,/s/ đọc là /iz/.
Trong đó :
- Âm vô thanh gồm: /p/, /k/, /f/, /t/, /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/.
- Âm hữu thanh gồm: /m /, / n /, / ŋ /,/r/, /l/, /w/, / y /.
Mẹo nhớ cách phát âm s / es đơn thuần nhất là nhớ các âm kèm cách đọc tương ứng, như cách hướng dẫn giải bài tập phát âm s / es ở trên .
Có thể bạn quan tâm: Các hình thức đào tạo tại doanh nghiệp trong thời kỳ hội nhập kinh tế quốc tế
Bài tập s, es có đáp án:
1. A. coughs | B. sings | C. stops | D. sleeps |
2. A. signs | B. profits | C. becomes | D. survives |
3. A. walks | B. steps | C. shuts | D. plays |
4. A. wishes | B. practices | C. introduces | D. leaves |
5. A. grasses | B. stretches | C. comprises | D. potatoes |
6. A. desks | B. maps | C. plants | D. chairs |
7. A. pens | B. books | C. phones | D. tables |
8. A. dips | B. deserts | C. books | D. camels |
9. A. miles | B. attends | C. drifts | D. glows |
10. A. mends | B. develops | C. values | D. equals |
11. A. repeats | B. classmates | C. amuses | D. attacks |
12. A. humans | B. dreams | C. concerts | D. songs |
13. A. manages | B. laughs | C. photographs | D. makes |
14. A. dishes | B. oranges | C. experiences | D. chores |
15. A. fills | B. adds | C. stirs | D. lets |
16. A. wants | B. books | C. stops | D. sends |
17. A. books | B. dogs | C. cats | D. maps |
18. A. biscuits | B. magazines | C. newspapers | D. vegetables |
19. A. knees | B. peas | C. trees | D. niece |
20. A. cups | B. stamps | C. books | D. pens |
21. A. houses | B. faces | C. hates | D. places |
22. A. schools | B. yards | C. labs | D. seats |
23. A. names | B. lives | C. dances | D. tables |
24. A. nights | B. days | C. years | D. weekends |
25. A. pens | B. markers | C. books | D. rulers |
26. A. shakes | B. nods | C. waves | D. bends |
27. A. horse | B. tools | C. house | D. chairs |
28. A. faces | B. houses | C. horses | D. passes |
29. A. president | B. busy | C. handsome | D. desire |
30. A. sweets | B. watches | C. dishes | D. boxes |
Bài tập phát âm s, es
Đáp án:
1 – B, 2 – B, 3 – D, 4 – D, 5 – D, 6 – A. 7 – B, 8 – D, 9 – C, 10 – B, 11 – C, 12 – C, 13 – A, 14 – D, 15 – D, 16 – D, 17 – B, 18 – A, 19 – D, 20 – D, 21 – C, 22 – D, 23 – C, 24 – A, 25 – C, 26 – A, 27 – A, 28 – B, 29 – C, 30 – A
Có thể bạn quan tâm: Quy trình đào tạo nhân sự hiệu quả nhất cho mọi doanh nghiệp
Có thể bạn quan tâm: Quy trình đào tạo nhân viên mới chất lượng, hiệu quả cho mọi doanh nghiệp
Bài tập nhấn trọng âm tiếng Anh
1. A. disease | B. humor | C. cancer | D. cattle |
2. A. persuade | B. reduce | C. increase | D. offer |
3. A. appoint | B. gather | C. threaten | D. vanish |
4. A. explain | B. provide | C. finish | D. surprise |
5. A. beauty | B. easy | C. lazy | D. reply |
6. A. significant | B. convenient | C. fashionable | D. traditional |
7. A. contrary | B. graduate | C. document | D. attendance |
8. A. emphasize | B. contribute | C. maintenance | D. heritage |
9. A. committee | B. referee | C. employee | D. refugee |
10. A. apprehension | B. preferential | C. conventional | D. Vietnamese |
11. A. elephant | B. dinosaur | C. buffalo | D. mosquito |
12. A. image | B. predict | C. envy | D. cover |
13. A. company | B. atmosphere | C. customer | D. employment |
14. A. commit | B. index | C. pyramid | D. open |
15. A. habitat | B. candidate | C. wilderness | D. attendance |
16. A. satisfactory | B. alter | C. military | D. generously |
17. A. enrichment | B. advantage | C. sovereignty | D. edition |
18. A. economic | B. considerate | C. continental | D. territorial |
19. A. interact | B. specify | C. illustrate | D. fertilize |
20. A. characterize | B. facility | C. irrational | D. variety |
21. A. obligatory | B. geographical | C. international | D. undergraduate |
22. A. blackboard | B. listen | C. between | D. student |
23. A. interview | B. community | C. vocational | D. idea |
24. A. national | B. open | C. college | D. curriculum |
25. A. preservation | B. sympathetic | C. individual | D. television |
26. A. respectful | B. interesting | C. forgetful | D. successful |
27. A. genuine | B. kangaroo | C. generous | D. fortunate |
28. A. technique | B. regional | C. satellite | D. interesting |
29. A. compulsory | B. centenarian | C. technology | D. variety |
30. A. informal | B. supportive | C. personnel | D. apparent |
Đáp án:
1 – A, 2 – D, 3 – A, 4 – D, 5 – D, 6 – C, 7 – D, 8 – B, 9 – A, 10 – C, 11 – D, 12 – B, 13 – D, 14 – A, 15 – D, 16 – A, 17 – C, 18 – B, 19 – A, 20 – A, 21 – A, 22 – C, 23 – A, 24 – D, 25 – D, 26 – D, 27 – B, 28 – A, 29 – B, 30 – C
>> Xem thêm : Những quy tắc trọng âm tiếng Anh không thiếu dễ nhớ nhất
Trên đây là bài tập phát âm tiếng Anh ở 3 dạng bao gồm phát âm ed, phát âm s và es và trọng âm. Bạn hãy thử làm và so sánh đáp án của ELSA nhé! Nếu bạn muốn luyện tập nhiều hơn với những bài tập phát âm, hãy tải phần mềm học tiếng Anh online ELSA Speak và học mỗi ngày cùng trợ lý ảo của ứng dụng luyện nói tiếng Anh ELSA Speak.
Có thể bạn quan tâm: Chương trình đào tạo tiếng Anh cho doanh nghiệp hiệu quả, chất lượng hàng đầu
1. Mẹo làm bài tập phát âm s/es luôn đúng?
2. Mẹo làm bài tập đánh trọng âm Người học nên khám phá mẹo làm bài tập đánh trọng âm luôn đúng theo quy tắc 10 ngón tay giúp ghi nhớ nhanh gọn và dễ nhớ quy tắc đánh trọng âm.
ELSA PRO 1 NĂM
Giá chỉ
989,000 VND
Giảm thêm được 194K khi nhập mã TUNPHAM
Mua ngay
ELSA PRO TRỌN ĐỜI
Giá gốc: 9,995,000 VND
1,995,000 VND
Giảm thêm được 450K khi nhập mã TUNPHAM
Mua ngay
ELSA PRO 6 THÁNG
Giá chỉ
589,000 VND
Mua ngay
Như vậy cachlam.org đã chia sẻ với bạn bài viết Bài tập phát âm s, es, ed và trọng âm (Có đáp án) | ELSA Speak. Hy vọng bạn đã có được 1 cách làm hay và chúc bạn có được nhiều thành công trong cuộc sống hơn nữa!
Xem thêm các hướng dẫn và mẹo vặt hay: https://cachlam.org/huong-dan